Từ điển Thiều Chửu
認 - nhận
① Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh 認明 nhận rõ ràng. ||② Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận 承認 vâng cho là được, công nhận 公認 mọi người đều cho là được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
認 - nhận
Biết rõ, phân biệt được cái này với cái khác — Tiếp đón vào — Bằng lòng.


執認 - chấp nhận || 准認 - chuẩn nhận || 公認 - công nhận || 記認 - kí nhận || 冒認 - mạo nhận || 誤認 - ngộ nhận || 認真 - nhận chân || 認面 - nhận diện || 認可 - nhận khả || 認領 - nhận lĩnh || 認識 - nhận thức || 認實 - nhận thực || 認罪 - nhận tội || 否認 - phủ nhận || 首認 - thú nhận || 乘認 - thừa nhận || 無承認 - vô thừa nhận ||